Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương? a → - 1 ; 2 ; b → 3 / 2 ; - 3 ; c → 3 ; - 5 ; d → - 2 ; 10 / 3
A. Có 2 cặp
B. Có 3 cặp
C. Có 4 cặp
D. Có 5 cặp
Câu 5: Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu (khác vectơ - không) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
C. Vectơ - không là vectơ không có giá.
D. Hai vectơ cùng hướng là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau. Câu 7: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng; P nằm giữa M và N. Cặp vectơ nào sau đây ngược hướng với nhau?
A. MN NP , . B. MN MP , . C. MP PN , . D. NM NP , .
Câu 5:
D. Các vector \(\overrightarrow{AB}, \overrightarrow{BA}, \overrightarrow{AC}, \overrightarrow{CA}, \overrightarrow{BC}, \overrightarrow{CB}\)
Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây có cùng phương?
A. \(\overrightarrow u = (2;3)\) và \(\overrightarrow v = \left( {\frac{1}{2};6} \right)\)
B. \(\overrightarrow a = (\sqrt 2 ;6)\) và \(\overrightarrow b = (1;3\sqrt 2 )\)
C. \(\overrightarrow i = (0;1)\) và \(\overrightarrow j = (1;0)\)
D. \(\overrightarrow c = (1;3)\) và \(\overrightarrow d = (2; - 6)\)
A. Ta có: \(\frac{2}{{\frac{1}{2}}} = 4 \ne \frac{3}{6}\) nên \(\overrightarrow u \) và \(\overrightarrow v \) không cùng phương.
B. Ta có: \(\frac{{\sqrt 2 }}{1} = \frac{6}{{3\sqrt 2 }} = \sqrt 2 > 0\) nên \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) cùng phương, hơn nữa là cùng hướng
Chọn đáp án B.
C. Ta có: \(\overrightarrow i .\overrightarrow j = 0.1 + 1.0 = 0 \Rightarrow \overrightarrow i \bot \overrightarrow j \)
Vậy \(\overrightarrow i \) và \(\overrightarrow j \) không cùng phương.
D. Ta có: \(\frac{1}{2} \ne \frac{3}{{ - 6}}\) nên \(\overrightarrow c \) và \(\overrightarrow d \) không cùng phương.
Mệnh đề nào sau đây đúng? Giải thích tại sao lại chọn đáp án đây.
A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ
Bạn nào giúp mình vs ;-;
Mệnh đề nào sau đây đúng? Giải thích tại sao lại chọn đáp án đây.
A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ
Vecto →0 là vecto duy nhất cùng phương với mọi vecto.
A nha . Vì
Ta có vectơ ⇀00⇀ cùng hướng với mọi vectơ nên nó cùng phương với mọi véc tơ.
Đáp án cần chọn là: A
Mình không nhớ nữa nhưng hình như là A bạn nhé
Ta có VT 0 cùng hướng với mọi VT nên nó cùng phương với mọi VT
VT = Vecter
Vote m nhé?
Trong không gian Oxyz , cho vectơ a ⇀ = (2; 1; -2). Tìm tọa độ của các vectơ b ⇀ cùng phương với vectơ a ⇀ và có độ dài bằng 6.
A. b ⇀ = 4 ; 2 ; - 4
B. b ⇀ = - 4 ; - 2 ; 4
C. b ⇀ = 4 ; 2 ; - 4 hoặc b ⇀ = - 4 ; - 2 ; 4
D. b ⇀ = 12 ; 6 ; - 12 hoặc b ⇀ = - 12 ; - 6 ; 12
Đáp án C
Ta có:
Mặt khác hai vectơ này cùng phương nên ta có:
Từ đó ta suy ra
Lưu ý. Đáp án D là sai, do sai lầm trong tính độ dài của vectơ a ⇀
Mà hai vectơ này cùng phương nên ta có:
Cho hai vectơ không cùng phương a → , b → . Vectơ nào sau đây cùng phương với vectơ 3 a → - 4 b → ?
A. 4 a → - 3 b →
B. 3 a → + 4 b →
C. - 4 a → - 3 b →
D. 3 4 a → - b →
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
Mọi người chỉ mình câu này vs ;-;
Trả lời
A.Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
#HT#
TL:
đáp án là B
nhớ k cho mk nhé'
sai cho mk xin lỗi
\( \dfrac{1}{3}\vec{a} = \dfrac{1}{3}(-3;9) = (-1;3)\)
Suy ra : A,B đúng
\( \dfrac{2}{3}\vec{a} = \dfrac{2}{3}(-3;9) = (-2;6)\)
Suy ra: D đúng
Chọn đáp án C
Cho hai vectơ a → và b → không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
A. u → = 3 5 a → + 3 b → v à v → = 2 a → - 3 5 b →
B. u → = 2 a → - 3 2 b → v à v → = - 1 3 a → - 4 b →
C. u → = - 2 3 a → + 3 b → v à v → = 2 a → - 9 b →
D. u → = 2 a → + 3 b → v à v → = 1 2 a → - 3 b →
Cho hai vectơ a ⃗ và b ⃗ không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
A. - 3 a → + b → v à - 1 2 a → + 6 b →
B. - 1 2 a → - b → v à 2 a → + b →
C. 1 2 a → - b → v à - 1 2 a → + b →
D. 1 2 a → + b → v à a → - 2 b →
Ta có: 1 2 a → − b → = − − 1 2 a → + b →
Do đó, hai vecto 1 2 a → − b → ; − 1 2 a → + b → cùng phương
Đáp án C